hiệu chuẩn thiết bị đo
06/12/2022, Posted by safetycare

Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo

Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo sẽ khác nhau do có nhiều yếu tố tác động tới chu kỳ hiệu chuẩn, do đó các doanh nghiệp cần nắm rõ chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đơn vị mình đang sử dụng để có thể thực hiện hiệu chuẩn định kỳ nhằm đảm bảo độ chính xác của thiết bị cũng như tạo ra các sản phẩm chính xác.

1. Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo là gì?

Theo định nghĩa trong văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam thì chu kỳ hiệu chuẩn là khoảng thời gian lớn nhất giữa những lần hiệu chuẩn đối với các phương tiện đo sử dụng trong phòng thí nghiệm (thử nghiệm và hiệu chuẩn).

2. Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo

Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố, dưới đây Safety Care Group đã liệt kê chu kỳ hiệu chuẩn của một số thiết bị mà mọi người có thể tham khảo.

Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo cơ học
Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo sẽ khác nhau

2.1 Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo cơ học

 
STT Tên thiết bị Chu kỳ hiệu chuẩn
1 Quả cân cấp chính xác E1, E2 5 năm đối với quả E1

2 năm đối với quả E2

2 Quả cân cấp chính xác F1, F2, M1 1 năm
3 Căn mẫu song phẳng 1 năm
4 Căn mẫu góc:

  • Chuẩn chính
  • Chuẩn công tác
 

  •  4 năm
  • 2 năm
5 Thước vặn đo ngoài 1 năm
6 Thước rà phẳng 1 năm
7 Thước cặp 1 năm
8 Ni vô chính xác 1 năm
9 Máy phóng hình 1 năm
10 Ca líp trụ trơn 1 năm
11 Ca líp vòng 1 năm
12 Đồng hồ so 1 năm
13 Máy chuẩn lực kiểu tay đoàn 1 năm
14 Phương tiện đo lực 1 năm
15 Máy thử độ bền kéo nén 1 năm
16 Phương tiện đo momen lực 1 năm
17 Lực kế 18 tháng
18 Thiết bị thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nảy 1 năm
19 Máy thử độ bền va đập 1 năm
20 Tấm chuẩn độ cứng 5 năm
21 Máy thử độ cứng 1 năm
22 Áp kế piston 5 năm ccx: 0,005; 0,01; 0,02

2 năm ccx: 0,05; 0,1; 0,2

23 Áp kế, Chân không kế kiểu lò xo và hiện số 1 năm
24 Thiết bị chuyển đổi áp suất 1 năm
25 Thiết bị đo mức áp suất 1 năm
26 Đồng hồ xăng dầu 1 năm

2.2 Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo điện

 
STT Tên thiết bị Chu kỳ hiệu chuẩn
1 Dụng cụ đo vạn năng hiện số 1 năm
2 Nguồn chuẩn đa năng 1 năm
3 Điện trở chuẩn 3 năm
4 Pin chuẩn Weston 2 năm
5 Bộ chuyển đổi AC/DC 2 năm
6 Von mét điện tử 1 năm
7 Máy đo công suất cao tầng 1 năm
8 Bộ suy giảm chuẩn 1 năm
9 Máy tạo sóng 1 năm
10 Máy hiện sóng 1 năm
11 Máy phân tích phổ 1 năm
12 Máy đếm tần số điện 1 năm
13 Đồng hồ bấm giây điện tử 1 năm

2.3 Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo nhiệt

 
STT Tên thiết bị Chu kỳ hiệu chuẩn
1 Nhiệt kế điện trở chuẩn Platin 2 năm hoặc 100 giờ sử dụng ở nhiệt độ cao nhất dải đo
2 Đen nhiệt độ băng Vonfram chuẩn 2 năm hoặc 60 giờ sử dụng ở nhiệt độ cao nhất ở dải làm việc
3 Cặp nhiệt điện B,R,S (hiệu chuẩn bằng phương pháp so sánh) 1 năm
4 Nhiệt kế bức xạ công nghiệp 1 năm
5 Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp 1 năm
6 Nhiệt kế Becman 2 năm
7 Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng 1 năm
8 Nhiệt kế chỉ thị số và chỉ thị tương tự 1 năm
9 Hỏa kế quang học 1 năm

2.4 Chu kỳ hiệu chuẩn thiết bị đo hóa lý

STT Tên thiết bị Chu kỳ hiệu chuẩn
1

Tỷ trọng kế

  • Chuẩn chính
  • Chuẩn công tác
 

  • 5 năm
  • 1 năm
2 Cồn kế thủy tinh 2 năm
3 Tủ xác định nhu cầu oxy sinh hóa 1 năm

Nguồn tham khảo: Văn bản kỹ thuật đo lường

Safety Care Group – Let safety care, mishaps never dare

Share
Từ khóa liên quan:
Download Brochure
Contact us