DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH
Để doanh nghiệp có thể hoạt động được an toàn, giảm thiểu chi phí rủi ro thì việc kiểm định máy móc chính là một trong những quy định của pháp luật Việt Nam. Các loại thiết bị máy móc nằm trong danh mục thiết bị của thông tư thì bắt buộc phải kiểm định các loại. Trong mỗi ngành đều có các loại thiết bị máy móc cần kiểm định khác nhau( VD: Ngành sản xuất: xe nâng, nồi hơi, máy nén khí). Thời gian kiểm định từng loại máy móc cũng được quy định rõ ràng theo pháp luật:
- Các loại thiết bị máy móc mới: Kiểm định lần đầu
- Các loại thiết bị máy móc dùng lâu: Kiểm định định kỳ
- Các loại máy móc hư hao, tu sử: Kiểm định bất thường
Safety Care Group cung cấp đến khách hàng kế hoạch bảo trì bảo dưỡng để đảm bảo máy móc hoạt động ổn định, kiểm định những loại “máy móc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn”… Chúng tôi thực hiện những kỹ thuật chuyên môn và cung cấp giấy tờ để bạn khai báo với nhà nước theo đúng quy định pháp luật. Đồng thời, Safety Care Group hỗ trợ doanh nghiệp bạn hoạch định kế hoạch để kiểm định thường niên theo độ tuổi của các thiết bị tại cơ sở. Từ đó doanh nghiệp có thể tối ưu chi phí và thời gian tìm hiểu và kết nối chuyên gia phù hợp từng nhóm thiết bị.
Dịch vụ kiểm định tại Safety Care Group
Dịch vụ kiểm định tại Safety Care Group cung cấp cho doanh nghiệp điều gì?
Để doanh nghiệp có thể đạt được những tiêu chuẩn về máy móc và đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động. An toàn khi vận hành máy móc thiết bị là rất quan trọng và cần thiết.
1. Các tiêu chí kiểm định mà Safety Care Group đáp ứng cho khách hàng
Chúng tôi mang đến cho quý doanh nghiệp dịch vụ Kiểm định đáp ứng được các tiêu chí:
- Kiểm định kỹ thuật an toàn tất cả các thiết bị máy móc theo đúng quy định Pháp luật
- Đáp ứng được các dịch vụ kiểm định phù hợp đối với các đối tượng thiết bị/ máy móc cần được đánh giá (Siêu âm nồi hàn, siêu âm bề dày vật liệu chế tạo, kiểm định áp kế van an toàn…)
- Sử dụng các máy móc, thiết bị phù hợp theo yêu cầu kiểm định an toàn kỹ thuật cho từng loại phù hợp.
2. Danh mục các sản phẩm được thẩm định
Theo 44/2016/NĐ-CP về quy định chi tiết của luật an toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động có các phạm vi thẩm quyền được phân công kiểm định. SCG hỗ trợ bạn lên kế hoạch và thực hiện kiểm định theo đúng từng thẩm quyền được phân công:
2.1. Thẩm quyền của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (trừ máy, thiết bị, vật tư thuộc thẩm quyền của các bộ quy định tại mục II đến mục IX):
- Nồi hơi; Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115 °C; Nồi gia nhiệt dầu.
- Hệ thống đường ống áp lực.
- Các bình, bồn, bể chịu áp lực (bao gồm chai chứa khí hóa lỏng).
- Hệ thống lạnh; Hệ thống Điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan.
- Thiết bị nâng, gồm: cần trục, cầu trục, cổng trục, máy nâng (bàn nâng, sàn nâng, cầu nâng, Pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời điện, tời tay), xe nâng hàng, xe nâng người và các loại bộ phận mang tải.
- Máy vận thăng.
- Thang máy, thang cuốn, băng tải chở người.
- Máy, thiết bị phục vụ mục đích vui chơi, giải trí; hệ thống cáp treo chở người.
- Thiết bị, phương tiện bảo vệ cá nhân.
- Thiết bị an toàn, thiết bị cảnh báo an toàn cho người lao động; thiết bị phục vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; thiết bị dạy nghề.
2.2. Thẩm quyền của Bộ Công Thương
- Nồi hơi có áp suất trên 16bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống áp lực (có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác dầu khí trên biển)
- Hệ thống Điều chế, tồn chứa, nạp, cấp, bình, bồn, bể chứa, chai chứa sản phẩm dầu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Đường ống vận chuyển, phân phối khí đốt cố định bằng kim loại và đường ống khí đốt công nghệ trong các công trình dầu khí trên đất liền.
- Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò.
- Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò.
- Máy biến áp phòng nổ
- Động cơ điện phòng nổ.
- Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò).
- Thiết bị Điều khiển phòng nổ (bảng Điều khiển, hộp nút nhấn).
- Máy phát điện phòng nổ.
- Cáp điện phòng nổ.
- Đèn chiếu sáng phòng nổ.
2.3. Thẩm quyền của Bộ Xây dựng
- Hệ thống cốp pha trượt.
- Hệ thống cốp pha leo.
- Hệ giàn thép ván khuôn trượt.
- Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng.
- Máy bơm bê tông.
- Cần trục tháp.
- Máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng.
- Máy thi công công trình hầm, ngầm
- Hệ giàn giáo thép; thanh, cột chống tổ hợp.
- Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng.
2.4. Thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp PTNT
- Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp.
- Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới.
- Máy gieo hạt.
- Máy cấy.
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai.
- Máy phun thuốc sâu và phân phối phân bón lỏng.
- Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay.
- Máy cắt cỏ.
- Máy liên hợp thu hoạch lúa, mía, ngô; máy thu hoạch cây thức ăn gia súc và máy thu hoạch bông.
- Máy đóng kiện rơm, cỏ.
- Máy lâm nghiệp.
- Tàu, thuyền, ngư cụ và thiết bị nghề cá.
2.5. Thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải
- Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không.
- Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động lắp đặt, sử dụng trên các công trình trên biển phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí; hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt trên biển.
- Các phương tiện, thiết bị xếp dỡ có yêu có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động chuyên dùng trong cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt (trừ phương tiện, thiết bị phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh, tàu cá).
3. Đối với thiết bị ngoài thông tư
Theo nhu cầu của khách hàng, có một số thiết bị gợi ý:
- Đo điện trở
- Kiểm định Van An Toàn
- Kiểm định áp kế
- Kiểm tra KTAT máy công cụ
- Kiểm tra KTAT thiết bị
>>> Xem thêm: Quy trình kiểm định các thiết bị
4. Quy định giá tối thiểu đối với từng dịch vụ kiểm định
Đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo thông tư 41/2016/TT-BLĐTBXH được quy định GIÁ TỐI THIỂU như sau:
STT |
Máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Đơn vị |
Mức giá (đồng) |
|
Hạng mục |
Đặc tính kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Nồi hơi | Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ |
Thiết bị |
700.000 |
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ |
Thiết bị |
1.400.000 |
||
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ |
Thiết bị |
2.800.000 |
||
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ |
Thiết bị |
4.400.000 |
||
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ |
Thiết bị |
8.000.000 |
||
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ |
Thiết bị |
10.800.000 |
||
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ |
Thiết bị |
14.000.000 |
||
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ |
Thiết bị |
23.000.000 |
||
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ |
Thiết bị |
32.000.000 |
||
Công suất trên 400 tấn/giờ |
Thiết bị |
39.000.000 |
||
2 |
Bình chịu áp lực | Dung tích đến 02 m3 |
Thiết bị |
500.000 |
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 |
Thiết bị |
800.000 |
||
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 |
Thiết bị |
1.500.000 |
||
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3 |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
Dung tích trên 500 m3 |
Thiết b |
7.500.000 |
||
3 |
Hệ thống lạnh | Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.400.000 |
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
4 |
Hệ thống đường ống áp lực | Đường kính ống đến 150 mm |
m |
10.000 |
Đường kính ống trên 150 mm |
m |
15.000 |
||
5 |
Cần trục |
|
|
|
5.1 |
Cần trục | Tải trọng dưới 3,0 tấn |
Thiết bị |
700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Thiết bị |
2.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
Tải trọng trên 100 tấn |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
5.2 |
Các loại máy trục khác | Tải trọng dưới 3,0 tấn |
Thiết bị |
700.000 |
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Thiết bị |
2.200.000 |
||
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn |
Thiết bị |
4.000.000 |
||
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn |
Thiết bị |
5.000.000 |
||
Tải trọng trên 100 tấn |
Thiết bị |
6.000.000 |
||
6 |
Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên | Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ |
Thiết bị |
1.800.000 |
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ. |
Thiết bị |
2.000.000 |
||
Cáp treo vận chuyển người |
Mét dài cáp |
20.000 |
||
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. |
Thiết bị |
1.000.000 |
||
7 |
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng | Tải trọng nâng dưới 3 tấn |
Thiết bị |
700.000 |
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên |
Thiết bị |
1.500.000 |
||
Nâng người có số lượng đến 10 người |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Nâng người có số lượng trên 10 người |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
8 |
Thang máy các loại | Thang máy dưới 10 tầng dừng |
Thiết bị |
2.000.000 |
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Thang máy trên 20 tầng dừng |
Thiết bị |
4.500.000 |
||
9 |
Palăng điện, xích kéo tay | Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn |
Thiết bị |
750.000 |
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.300.000 |
||
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.800.000 |
||
10 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. | Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn |
Thiết bị |
1.100.000 |
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn |
Thiết bị |
1.600.000 |
||
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Thiết bị |
1.900.000 |
||
Tải trọng trên 15 tấn |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) |
Thiết bị |
1.400.000 |
||
11 |
Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan | Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống |
Hệ thống |
2.500.000 |
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên |
Hệ thống |
3.000.000 |
||
12 |
Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan | Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) |
Chai |
25.000 |
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) |
Chai |
40.000 |
||
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) |
Chai |
70.000 |
||
Chai khác (không kể dung tích) |
Chai |
50.000 |
||
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) |
Chai |
70.000 |
||
13 |
Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác | Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người |
Thiết bị |
1.500.000 |
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên |
Thiết bị |
3.000.000 |
||
Máng trượt và công trình vui chơi khác |
Thiết bị |
2.000.000 |
||
Sàn biểu diễn, khán đài |
m2 |
100.000 |
||
14 |
Thang cuốn, băng tải chở người | Thang cuốn không kể năng suất |
Thiết bị |
2.200.000 |
Băng tải chở người không kể năng suất |
Thiết bị |
2.500.000 |
||
15 |
Nồi đun nước nóng | Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h |
Thiết bị |
700.000 |
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.000.000 |
||
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.400.000 |
||
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.560.000 |
||
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.800.000 |
||
16 |
Nồi gia nhiệt dầu | Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
960.000 |
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.200.000 |
||
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
1.440.000 |
||
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h |
Thiết bị |
2.000.000 |
Safety Care Group mang đến dịch vụ hỗ trợ toàn diện về mọi hạng mục kiểm định máy móc an toàn lao động theo để tối ưu thời gian tìm hiểu và chi phí cho từng mảng kiểm định thiết bị. Với đội ngũ chuyên gia Kiểm định viên có kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm dày dặn trong mảng dịch vụ Kiểm định, chúng tôi hỗ cho doanh nghiệp một cách tối ưu và hoàn thiện giấy tờ để khách hàng có thể trình với cơ quan pháp luật liên quan. Liên hệ Safety Care Group để được tư vấn Dịch vụ Kiểm định theo nhu cầu và thực trạng tại cơ sở doanh nghiệp của bạn.